Thoạt nhìn, người dùng có thể nhận thấy Creta được thừa hưởng nhiều đặc điểm về ngoại thất và đặc tính của Hyundai Tucson nên sở hữu diện mạo khá tương đồng, thường được gọi là “hai anh em ruột”.
Hyundai Creta sở hữu ngoại hình mạnh mẽ đậm chất SUV với kích thước Dài x Rộng x Cao lần lượt 4.315 x 1.790 x 1.660 (mm) cùng khoảng sáng gầm xe 200 (mm). Mẫu xe Hyundai Creta vừa ra mắt được ví như một “tiểu Tucson” với lưới tản nhiệt màu đen hay đèn định vị LED dạng ẩn.
Xe Hyundai Creta sử dụng cụm đèn chiếu sáng tiếp tục được đặt thấp, trong khi phía sau vẫn là sự xuất hiện của cụm đèn đa giác đặc trưng. Hệ thống đèn xe là loại Full LED.
Thân xe nổi bật với bộ mâm hợp kim 5 chấu 17 inch hai tông màu thể thao, kết hợp cùng vòm bánh xe cơ bắp, tay nắm cửa mạ Crom, gương chiếu hậu tích hợp xi-nhan điều chỉnh điện hỗ trợ sấy…
Khoang nội thất của Hyundai Creta được trang bị ghế ngồi bọc da, các chi tiết da cũng xuất hiện kết hợp cùng chất liệu nhựa cao cấp trong cabin xe giúp tăng thêm phần lịch lãm.
Bảng taplo xe nổi bật với màn hình đa thông tin và màn hình giải trí cảm ứng 10,25 inch điều khiển đa chức năng nằm ở vị trí trung tâm, tích hợp camera lùi.
Tiện nghi giải trí của xe Hyundai Creta được trang bị đầy đủ, có thể kể tới như MP3/USB/AUX/Bluetooth, Android Auto, Apple Carplay với 8 loa Bose cùng amply rời chất lượng cao.
Hyundai Creta đươc trang bị nút bấm khởi động Start/Stop Engine cùng chìa khóa thông minh. Thiết kế ghế lái hỗ trợ chỉnh điện 8 hướng cùng vô lăng cho phép điều chỉnh góc cao, thấp 4 hướng mang tới cho người lái tư thế ngồi thỏa mái nhất.
Hyundai Creta sử dụng hệ thống điều hòa tự động cho khả năng làm mát nhanh và sâu tích hợp công nghệ lọc khử Ion, kết hợp cùng cửa gió cho hàng ghế sau mang lại không gian dễ chịu cho cả người lái và hành khách.
Vô lăng xe tích hợp các nút điều khiển thông số cài đặt, chuyển nhạc, nhận cuộc gọi đảm bảo tính tiện lợi và an toàn khi vận hành.
Mẫu xe Hyundai Creta còn được trang bị các tiện ích khác nổi bật như: sưởi và làm mát hàng ghế trước, điều khiển hành trình thông minh, giới hạn tốc độ MSLA, phanh tay điện tử EPB và Autohold, cảm biến áp suất lốp TPMS…
Hyundai Creta phân phối tại thị trường Việt Nam sử dụng động cơ xăng hút khí tự nhiên 1.5L cho khả năng sản sinh công suất 115 mã lực tại 6.300 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 144 Nm tại 4.500 vòng/phút.
Xe được trang bị dẫn động cầu trước thông qua hộp số iVT (hộp số vô cấp biến thiên thông minh) do Hyundai phát triển.
Ưu điểm của kiểu hộp số vô cấp IVT được cải tiến từ hộp số vô cấp CVT thông thường giúp khắc phục được các nhược điểm của CVT (Phản hồi chậm, tiếng ồn, trượt của đai sắt) đồng thời duy trì được những đặc tính tốt của CVT (độ mượt mà, tiết kiệm nhiên liệu, lanh lẹ trong phố).
Hyundai Creta được trang bị đầy đủ những công nghệ an toàn hàng đầu như: chống bó cứng phanh ABS, hỗ trợ phanh khẩn cấp BA, phân phối lực phanh điện tử EBD, cân bằng điện tử ESC, khởi hành ngang dốc HAC.
Mẫu xe này còn được trang bị 6 túi khí an toàn, thân xe được chế tạo bằng công nghệ luyện thép cường lực AHSS độc quyền, theo Hyundai, công nghệ này giúp gia tang độ cứng và vững chắc, tạo nên một bộ khung vững chắc, đảm bảo an toàn tối đa cho hành khách trong trường hợp xảy ra va chạm.
Hyundai Creta là mẫu xe đầu tiên trong phân khúc B-SUV được trang bị gói an toàn chủ động, đó là hệ thống SmartSense.
Hệ thống này sử dụng camera phía trước để nhận biết tình hình giao thông, đưa ra sự hỗ trợ kịp thời cho người lái đảm bảo an toàn.
Gói an toàn SmartSense trên Creta bao gồm: Hệ thống hỗ trợ phòng tránh va chạm trước FCA; Hệ thống hỗ trợ phòng tránh va chạm điểm mù BCA; Hệ thống hỗ trợ giữ làn đường LFA; Hệ thống hỗ trợ phòng tránh va chạm phía sau RCCA.
Tại Việt Nam, Hyundai Creta được bảo hành 5 năm hoặc 100.000 km tuỳ theo điều kiện nào đến trước. Hyundai Creta sẽ chính thức có mặt tại hệ thống đại lý Hyundai toàn quốc từ ngày 25/3
KÍCH THƯỚC – TRỌNG LƯỢNG
Kích thước dài x rộng x cao (mm) | 4,315 x 1,790 x 1,660 | 4,315 x 1,790 x 1,660 | 4,315 x 1,790 x 1,660 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2,610 | 2,610 | 2,610 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 200 | 200 | 200 |
Bán kính vòng quay (mm) | 5,200 | 5,200 | 5,200 |
Thể tích khoang hành lý (lít) | 416 | 416 | 416 |
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 40 | 40 | 40 |
Trọng lượng không tải (kg) | 1,245 | 1,245 | 1,245 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 1,660 | 1,660 | 1,660 |
Lốp xe | 215/60R17 | 215/60R17 | 215/60R17 |
Mâm xe | Hợp kim nhôm | Hợp kim nhôm | Hợp kim nhôm |
Số chỗ | 5 | 5 | 5 |
ĐỘNG CƠ – VẬN HÀNH
Công nghệ động cơ | SmartStream 1.5G | SmartStream 1.5G | SmartStream 1.5G |
Loại động cơ | SmartStream 1.5G | SmartStream 1.5G | SmartStream 1.5G |
Dung tích xi lanh (cc) | 1,497 | 1,497 | 1,497 |
Loại nhiên liệu | Xăng | Xăng | Xăng |
Công suất (mã lực)/vòng tua (vòng/phút) | 115/6300 | 115/6300 | 115/6300 |
Mô-men xoắn (Nm)/vòng tua (vòng/phút) | 144/ 4500 | 144/ 4500 | 144/ 4500 |
Hộp số | CVT | CTV | CTV |
Hệ thống dẫn động | FWD | FWD | FWD |
Tiêu chuẩn khí thải | – | – | – |
Mức tiêu thụ nhiên liệu hỗn hợp (lít/100km) | 6.17 | 6.17 | 6.17 |
Kiểm soát hành trình (Cruise Control) | Không | Có | Có |
Trợ lực vô-lăng | Điện | Điện | Điện |
Hệ thống treo trước | McPherson | McPherson | McPherson |
Hệ thống treo sau | Thanh cân bằng | Thanh cân bằng | Thanh cân bằng |
Phanh trước | Đĩa/Đĩa | Đĩa/Đĩa | Đĩa/Đĩa |
Phanh sau | Đĩa/Đĩa | Đĩa/Đĩa | Đĩa/Đĩa |
Giữ phanh tự động | Có | Có | Có |
NGOẠI THẤT
Đèn chiếu xa | Bi – Halogen | Led | Led |
Đèn chiếu gần | Bi – Halogen | Led | Led |
Đèn ban ngày | Có | Có | Có |
Đèn pha tự động bật/tắt | Có | Có | Có |
Đèn pha tự động xa/gần | – | – | – |
Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếu | – | – | – |
Gạt mưa tự động | – | – | – |
Gương chiếu hậu | Có | Có | Có |
Ống xả kép | – | – | – |
NỘI THẤT
Chất liệu bọc ghế | Da | Da | Da |
Ghế lái chỉnh điện | Không | Không | 8 hướng |
Nhớ vị trí ghế lái | – | – | – |
Ghế phụ chỉnh điện | – | – | – |
Tựa tay hàng ghế sau | Có | Có | Có |
Chất liệu bọc vô-lăng | Có | Có | Có |
Chìa khoá thông minh | Có | Có | Có |
Khởi động nút bấm | Có | Có | Có |
Điều hoà | Chỉnh cơ | Tự động | Tự động |
Cửa gió hàng ghế sau | Có | Có | Có |
Cửa kính một chạm | – | – | – |
Màn hình trung tâm | 3.5 | 3.5 | Full LCD 10.25″ |
Cửa sổ trời | Không | Không | Không |
Hệ thống loa | 6 | 8 loa Bose | 8 loa Bose |
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động | – | – | – |
Kết nối Apple CarPlay | Có | Có | Có |
Kết nối Android Auto | Có | Có | Có |
Kết nối AUX | Có | Có | Có |
Kết nối USB | Có | Có | Có |
Kết nối Bluetooth | Có | Có | Có |
Radio AM/FM | Có | Có | Có |
AN TOÀN
Số túi khí | 2 | 6 | 6 |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (EBA) | Có | Có | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | Có | Có |
Hệ thống cảnh báo phanh khẩn cấp (ESS) | – | – | – |
Hệ thống cân bằng điện tử (DSC) | Có | Có | Có |
Hệ thống kiểm soát lực kéo chống trượt (TCS) | Có | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HLA) | Có | Có | Có |
Cảnh báo điểm mù | Không | Không | Có |
Cảm biến lùi | Có | Có | Có |
Camera lùi | Có | Có | Có |
Camera 360 độ | – | – | – |
Cảnh báo chệch làn (LDW) | Không | Không | Có |
Hỗ trợ giữ làn (LAS) | Không | Không | Có |
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi (RCTA) | Không | Không | Có |