Giảm tiền mặt cực hấp dẫn ( áp dụng tuỳ từng phiên bản, tùy từng thời điểm)
Tặng gói phụ kiện chính hãng
Trả góp lên đến 85%, thủ tục đơn giản trọn gói, lãi suất siêu ưu đãi tốt nhất
Hỗ trợ đăng ký, đăng kiểm xe trọn gói – Hỗ trợ giao xe tận nhà
*** Lưu ý: Giá xe đặc biệt ưu đãi cho khách hàng khi xem xe tại showroom hoặc hãy liên hệ qua Hotline để được tư vấn
Sáng 6/8, Liên doanh Ô tô Hyundai Thành Công Việt Nam (HTV) giới thiệu mẫu xe Grand i10 thế hệ hoàn toàn mới gồm 6 phiên bản cùng mức giá bán lẻ khuyến nghị từ 360 triệu đồng (đã bao gồm thuế VAT).
Grand i10 MT 2024 có ngoại thất khác biệt khá nhiều so với đời cũ, đồng thời sở hữu phong cách thiết kế cá tính, thời trang hơn, đồng thời nâng cấp một loạt trang bị ở ngoại nội thất và tính năng an toàn.
Hyundai i10 thế hệ hoàn toàn mới vẫn duy trì 2 biến thể hatchback và sedan, nhưng có kích thước lớn hơn thế hệ trước.
Ở phần đầu xe, cũng tương tự bản Hatchback, Hyundai Grand i10 MT 2024 được trang bị lưới tản nhiệt mở rộng hơn, đèn pha vẫn dùng bóng Halogen thường.
Ở phần thân xe sử dụng la-zăng cầu kỳ hơn dạng phay bóng kích thước 14 inch, gương và tay nắm cửa tương tự bản Hatchback. Hyundai Grand i10 MT 2024 có phần trụ C sơn đen bóng tạo cảm giác xe dài hơn.
Tiến đến đuôi xe gây ấn tượng với cụm đèn hậu LED thiết kế dạng tia sét và được nối liền bởi dải crom chạy ngang khoang hành lý, cốp xe mở điện ngay trên chìa khóa.
Không gian cabin xe rộng rãi hơn là điểm nhấn rất được lòng người dùng. Các chi tiết khác sẽ giống hệt bản AT Hatchback như cụm màn hình thông tin 2.8inch. Hệ thống giải trí của xe không có kết nối Bluetooth/ Radio/ MP4/Apple Carplay/ Android Auto, dàn âm thanh 4 loa.
Xe được trang bị điều hòa cơ có cửa gió và cổng sạc USB hàng ghế thứ 2, vô-lăng điều chỉnh 2 hướng.
Điều đáng tiếc trên Hyundai Grand i10 MT 2024 là xe không được trang bị tính năng ga tự động, ghế da pha nỉ chứ không phải da hoàn toàn và không có tính năng cân bằng điện tử như bản Hatchback.
Hyundai Grand i10 sử dụng động cơ Kappa 1.2L MPi được hiệu chỉnh cho công suất 83 mã lực tại 6.000 vòng/phút cùng Momen xoắn cực đại 114Nm tại 4.000 vòng/phút. Động cơ trên của xe sẽ kết hợp với số sàn 5 cấp.
Xe sử dụng hệ thống dẫn động cầu trước, phanh trước/sau dạng đĩa/tang trống. Hệ thống treo trước/sau dạng MacPherson/Thanh xoắn, trợ lực lái điện.
Các trang bị an toàn của Hyundai Grand i10 2021 bản Sedan mới ra mắt Việt Nam bao gồm: Chìa khóa mã hóa & hệ thống chống trộm Immobilizer và 1 túi khí.
KÍCH THƯỚC – TRỌNG LƯỢNG
Kích thước dài x rộng x cao (mm) | 3,805 x 1,680 x 1,520 | 3,765 x 1,660 x 1,505 | 3,805 x 1,680 x 1,520 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2,450 | 2,425 | 2,450 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 157 | 152 | 157 |
Bán kính vòng quay (mm) | – | – | – |
Thể tích khoang hành lý (lít) | 407 | 407 | 407 |
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 37 | 43 | 37 |
Trọng lượng không tải (kg) | 1,051 | 1,051 | 1,051 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 1,430 | 1,430 | 1,430 |
Lốp xe | 165/70R14 | 165/65R14 | 175/60R15 |
Mâm xe | Vành thép | Hợp kim | Vành đúc hợp kim |
Số chỗ | 5 | 5 | 5 |
ĐỘNG CƠ – VẬN HÀNH
Công nghệ động cơ | Dual VTVT | Dual VTVT, 4 xy lanh thẳng hàng, mỗi xy lanh 4 van | Kappa 1.2L MPI, Dual VTVT |
Loại động cơ | Kappa 1.2 MPI | Kappa 1.2L | Kappa 1.2L |
Dung tích xi lanh (cc) | 1,197 | 1,248 | 1,197 |
Loại nhiên liệu | Xăng | Xăng | Xăng |
Công suất (mã lực)/vòng tua (vòng/phút) | 83/6,000 | 87/6000 | 83/6,000 |
Mô-men xoắn (Nm)/vòng tua (vòng/phút) | 114/4,000 | 120/4000 | 114/4,000 |
Hộp số | 5MT | 5MT | 4AT |
Hệ thống dẫn động | Dẫn động cầu trước | Dẫn động cầu trước (FWD) | Dẫn động cầu trước |
Tiêu chuẩn khí thải | – | – | – |
Mức tiêu thụ nhiên liệu hỗn hợp (lít/100km) | 6.3 | 5.6 | 6.6 |
Kiểm soát hành trình (Cruise Control) | – | – | Có |
Trợ lực vô-lăng | Trợ lực tay lái điện tử (EPS) | Trợ lực tay lái điện tử (EPS) | Trợ lực tay lái điện tử (EPS) |
Hệ thống treo trước | MacPherson | Độc lập, MacPherson | MacPherson |
Hệ thống treo sau | Thanh xoắn | Thanh xoắn lò xo | Thanh xoắn |
Phanh trước | Đĩa/Tang trống | Đĩa thông gió | Đĩa/Tang trống |
Phanh sau | Đĩa/Tang trống | Tang trống | Đĩa/Tang trống |
Giữ phanh tự động | – | – | – |
NGOẠI THẤT
Đèn chiếu xa | Halogen | Có | Halogen |
Đèn chiếu gần | Halogen | Có | Halogen |
Đèn ban ngày | – | – | LED |
Đèn pha tự động bật/tắt | – | – | – |
Đèn pha tự động xa/gần | – | – | – |
Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếu | – | – | – |
Gạt mưa tự động | – | – | – |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện | Có | Chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ, có sấy |
Ống xả kép | 1 | 1 | 1 |
NỘI THẤT
Chất liệu bọc ghế | Nỉ | Ghế nỉ hoặc bọc da | Da |
Ghế lái chỉnh điện | Có | Có | Có |
Nhớ vị trí ghế lái | – | – | – |
Ghế phụ chỉnh điện | – | – | – |
Tựa tay hàng ghế sau | – | – | – |
Chất liệu bọc vô-lăng | – | Bọc da | Có |
Chìa khoá thông minh | Có | Có | Có |
Khởi động nút bấm | – | – | Có |
Điều hoà | Chỉnh cơ | – | Chỉnh cơ |
Cửa gió hàng ghế sau | – | – | – |
Cửa kính một chạm | – | – | – |
Màn hình trung tâm | 2.8 inch | Có | Màn hình LCD 5.3 inch |
Cửa sổ trời | – | – | – |
Hệ thống loa | 4 | 4 | 4 |
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động | Có | Có | Có |
Kết nối Apple CarPlay | – | – | – |
Kết nối Android Auto | 4 | 4 | 4 |
Kết nối AUX | Có | Có | Có |
Kết nối USB | Có | – | Có |
Kết nối Bluetooth | Có | Có | Có |
Radio AM/FM | – | – | – |
AN TOÀN
Số túi khí | 2 | 2 | 2 |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | – | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (EBA) | – | – | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | Có | Có |
Hệ thống cảnh báo phanh khẩn cấp (ESS) | – | – | – |
Hệ thống cân bằng điện tử (DSC) | Có | Có | Có |
Hệ thống kiểm soát lực kéo chống trượt (TCS) | – | – | – |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HLA) | Có | Có | – |
Cảnh báo điểm mù | – | – | – |
Cảm biến lùi | Có | Có | Có |
Camera lùi | Có | Có | Có |
Camera 360 độ | – | – | – |
Cảnh báo chệch làn (LDW) | – | – | – |
Hỗ trợ giữ làn (LAS) | – | – | – |
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi (RCTA) | – | – | – |